LIÊN ĐOÀN BẢN ĐỒ VÀ ĐỊA CHẤT BIỂN MIỀN NAM

200 LÝ CHÍNH THẮNG, P.NHIÊU LỘC, TP.HỒ CHÍ MINH

Thông tin khoa học kỹ thuật địa chất. (Thông tin thư mục) (Dịch : Vũ Tiến Dũng, Nguyễn Năng Thục). - Xí nghiệp In 15

Liên hệ tham khảo
Năm: 1989
  • Các kiểu phân bố của các nguyên tố phóng xạ và đất hiếm và độ chứa quặng của granitoid. - O.M. Turkina
  • Các nguyên tố đất hiếm trong các trầm tích đáy ở biển Azov. - Yu.P. Stalev
  • Các thành hệ chứa phosphorit thuộc phần Đông Kuznets - Alatan. - B.G. Kraevski
  • Các tổ hợp khoáng vật và các điều kiện lý - hóa của sự hình thành quặng hóa uran mica trong các đá phiến than. - G.V. Pakulnis
  • Các điều kiện cấu trúc định vị quặng hóa uran trong các trầm tích silic. - E.P. Sonyushkin
  • Các điều kiện hóa lý thành tạo các tập hợp thạch anh-spodumen và thạch anh-muscovit trong các pegmatit granit kim loại hiếm. - V.V. Gordienko
  • Các điều kiện hóa lý thành tạo khoáng hóa quặng uranilarsenat. - I.G. Zhiltsova
  • Các điều kiện lý hóa của sự thành tạo khoáng hóa quặng uranilphosphat. - I.G. Zhiltsova
  • Các đá granit sáng màu chứa kim loại hiếm của khiên Ucraina. - E.M. Sheremet
  • Các đặc điểm phân bố nguyên tố hiếm và quặng trong các biotit ở các xâm nhập granitoid thuộc dãy núi Ulakhan-sis. - S. Ph. Segalevitch
  • Các đặc điểm địa chất-khoáng vật quặng hóa apatit ở mỏ Seligdar. - I.G. Krasiuicova
  • Cát kết apatit ở thượng nguồn sông Seligdar Nam Jacuti (Khiên kết tinh Aldan). - A.G. Bulakh
  • Cơ chế tích tụ các nguyên tố đất hiếm trong các trầm tích chứa kim loại ở khối nâng Đông Thái Bình Dương - A.V. Dubinin
  • Hàm lượng thori trong bauxit được coi là chất chỉ thị đá gốc của chúng. - N.S. Parshakov
  • Hành vi của F, B và các nguyên tố hiếm trong granitoid thuộ các loạt Latiandezit trong mối liên quan với vấn đề chứa quặng của chúng. - G.M. Gundobin
  • Nghiên cứu sự biến đổi chỉ nguồn gốc phóng xạ trong các khoáng vật uran không đồng nhất. - E.B. Andresin
  • Phosphorit Mesozoi và Kainozoi ở Nam Mỹ. - A.V. Ilin
  • Phosphorit hóa học của bể Pribaltic. - V.G.Zaguraev
  • Phân tích nguồn gốc khoáng vật - địa chất so sánh độ chứa của các nền Đông Âu và Sibir. - R.M. Phaizulin
  • Quặng hóa uraninit trong các đá granit dạng pegmatit tuổi Proterozoi giữa. - V.N. Chetotchkin
  • Quặng phosphorit nguồn gốc biểu sinh ở núi Bucantan. - B.M. Mikhailov
  • Selen, uran mangan ở đới oxy hóa bề mặt của mỏ uran thấm lọc. - S.G. Batulin
  • Sự phân bố các nguyên tố phóng xạ trong granitoid kiềm tính cao. - A.P. Pononareva
  • Sự phân bố của uran và các vi nguyên tố khác trong granit và đá vây quanh của địa khối Kumushtaf (Bác Thiên Sơn). - L.I. Simonova
  • Sự phân bố uran trong các khoáng vật carbonat chứa fergusonit. - Yu. L. Kapustin
  • Triển vọng độ chứa phosphorit của các trầm tích Proterozoi sớm thuôc vùng Belgorod Kma. - A.P. Nivitina
  • Tuổi của granit chứa pegmatit và pegmatit có kim loại hiếm thuộc đai uốn nếp Alpi-Hymalaia. - L.N. Possovski
  • V.I. Vernad : ngươi thành phập khoa học địa chất phóng xạ. - N.A. Titacva
  • Vật chất than trong các mỏ than nhiệt dịch. - V.A. Uspenski
  • Yếu tố khống chế tướng trầm tích độ chứa phosphat tăng đá phiến đen Proterozoi dưới vùng Kma. - I.S. Borovshaya
  • Yếu tố khống chế tướng trầm tích độ chứa phosphat tăng đá phiến đen Proterozoi dưới vùng Kma. - I.S. Borovshaya

Ký Hiệu Lưu Trữ: CV-22.77